Cách dùng từ "bothersome" tiếng anh

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "làm khó chịu, gây phiền, quấy rầy"

=annoying or causing trouble

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It's all been very noisy and bothersome in Parliament this week
  • a bothersome little man bothersome noise
  • Hyperactive children are usually bothersome. (IELTS TUTOR giải thích: Trẻ hiếu động thường hay gây phiền phức)
  • I know he's bothersome, but don' t let him get under your skin. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi biết anh ta phiền phức lắm, nhưng tôi không để cho anh ta làm tôi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking