Câu ước (wish / if only): Công thức & cách dùng

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn Câu ước (wish/ if only): Công thức & cách dùng

1. Câu ước (wish/ if only) hiện tại

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.

S + Wish + S+ V2/edIf only + S+ V2/ed

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I can’t play soccer. I wish I played soccer very well.
  • If only I was here. (The fact is that I am not here.)

2. Câu ước (wish/ if only) quá khứ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ.

S + WISH + S + Had + V3/ed

If only + S + Had + V3/ed

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If only I had gone by train. (The fact is that I didn’t go by train.)
  • I wish I hadn’t failed my exam last year. (The fact is that I failed my exam.)

3. Câu ước (wish/ if only) tương Lai

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai.

S + WISH + S + would/ could + V (bare-infinitive)

IF ONLY + S + would/ could + V (bare-infinitive)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I wish I would be an engineer in the near future.
  • If only I would take the trip next month.

4. Các cách sử dụng khác của WISH

4.1. Wish + to V

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  I wish to play the game with them.

4.2. Wish + N (đưa ra một lời chúc mừng, mong ước)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He wishes happiness and good health.

4.3. Wish + O + (not) to V…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I wish him not to fail the exam

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE