Từ vựng topic"Picture"IELTS

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng topic"Picture"IELTS

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"Picture"

1. Cấu trúc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • I really adore this picture because of some reasons. Firstly …. Secondly (IELTS TUTOR giải thích: Tôi rất thích bức hình này vì một vài lí do. Trước hết …. Thứ hai , …)

  • The photograph that immediately comes to mind is…(IELTS TUTOR giải thích: Bức hình ngay lập tức hiện lên trong đầu là …) = When it comes to my favorite photopgraph, the first one that springs to mind is…) (khi nhắc đến bức hình yêu thích của tôi, cái hiện lên đầu tiên trong đầu là …)

  • In the picture/ photo,…(IELTS TUTOR giải thích: ở trong bức hình, …)

2. Từ vựng chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • self-timer: chế độ tự căn thời gian
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite being taken on self-timer, the photo came out so lively and it really captured how excited we were at that time.
  • lively: sống động
  • the setting sun: mặt trời đang lặn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: the light of the setting sun casts a beautiful golden light, which relaxes me and gives me a sense of nostalgia every single time I look at that photo.
  • Capture a beautiful moment: bắt giữ một khoảnh khắc đẹp

  • Snap a photo= take a picture: chụp hình
  • Background: phông
  • a getaway trip: một chuyến đi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I still remember vividly that that picture was taken about a couple of years ago, when I and my friend took a getaway trip to Phu Yen. 
  • incredibly: cực kỳ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The natural landscape in this coastal city was incredibly stunning, so I and my friends didn’t forget to snap a bunch of photos. 
  • a bunch of: một đống, rất nhiều
  • tobe about to: chuẩn bị, sắp sửa
  • lighthouse: hải đăng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: When we got to the lighthouse, the sun was about to set, which was the perfect time for stunning photographs. 
  • horizon: đường chân trời
  • reflected: phản chiếu, phản ánh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: As the sun set and got closer to the horizon, the light of the sun was reflected by the sky overhead, creating a very beautiful background. 
  • Pose: tư thế chụp 
  • Candid photo: những bức hình tự nhiên (chủ thể không biết mình bị chụp)

2.1. Một số các tư thế khi chụp hình

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hold hands: nắm tay  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "hold" tiếng anh
  • Whip hair back and forth: hất tóc 
  • Cover eye with one flower: lấy hoa che mắt
  • Stand back to camera: đứng quay lưng lại máy
  • Smile cheerfully: cười rất vui

  • Throw up peace signs: giơ  hai ngón tay 
  • Put arms around each other: khoác vai nhau

2.2. Cảm nhận/ lí do thích

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Give me a sense of nostalgia: mang lại cảm giác hoài niệm

  • Remind me of fond memories: gợi nhớ lại những kỉ niệm  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "recall" tiếng anh
  • It marked …: nó đánh dấu…

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking