Cách diễn đạt sự không chắc chắn IELTS SPEAKING

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách diễn đạt sự không chắc chắn IELTS SPEAKING

I. Kiến thức liên quan

II. Cách diễn đạt sự không chắc chắn IELTS SPEAKING

1. If I’m not mistaken (Nếu tôi không lầm)

2. Correct me if I’m wrong, but… (Nói cho tôi biết và sửa nó nếu tôi sai nhé, nhưng…)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • “Correct me if I’m wrong, but isn’t he from New Zealand?”.

3. Các cách diễn đạt khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • I might be wrong, but … (IELTS TUTOR giải thích: Có thể tôi sai nhưng…).
  • I am not sure/certain, but … (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không chắc nhưng…).
  • I am not sure, because I don’t know the situation exactly. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).
  • I am of mixed opinions (about / on) … (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang phân vân về việc…).
  • I’m not so sure about it.
  • I doubt it.
  • I wonder.
  • That seems a bit doubtful to me 
  • I’m not really sure about…
  • I don’t know for sure…
  • I have my own doubts.
  • There’s some doubt in my mind that …
  • I’m not a hundred percent sure.
  • I am absolutely clueless about sth (IELTS TUTOR giải thích: Tôi hoàn toàn mù tịt về…)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking