Cách dùng danh từ "admiration" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "admiration" tiếng anh

I. "admiration" là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"sự khâm phục, sự thán phục"

=Admiration is a feeling of great liking and respect for a person or thing/the feeling of admiring someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • admiration for somebody/something
  • in admiration to watch/gaze in admiration

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have always had the greatest admiration for him. 
  • Meg's eyes widened in admiration
  • His courage compels universal admiration. (IELTS TUTOR giải thích: Lòng dũng cảm/sự can đảm của anh ấy khiến mọi người phải khâm phục)
  • My admiration for that woman grows daily. 
  • She gazed in admiration at his broad, muscular shoulders.
  • He never lost the admiration of his students.  
  • I have great admiration for her as a writer. 
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE