Cách dùng danh từ"ethics"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"ethics"tiếng anh

I. "ethics" là danh từ không đếm được

(mặc dù có đuôi s)

II. Cách dùng

Mang nghĩa"đạo đức, luân thường đạo lý"

=a set of principles that people use to decide what is right and what is wrong the ethics of filming people without their permission

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • business/medical/professional ethics
  • They broke business ethics. (IELTS TUTOR giải thích: Họ vi phạm đạo đức kinh doanh)
  • We can formulate an objective ethics. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể hình thành một nền đạo đức khách quan)
  • He doesn't have professional ethics. (IELTS TUTOR giải thích: Hắn ta không có đạo đức nghề nghiệp)
  • Difficulties practice human's knowledge and ethics. (IELTS TUTOR giải thích: Khó khăn rèn luyện kiến thức, và đạo đức của con người)
  • Their medical ethics are going down. (IELTS TUTOR giải thích: Đạo đức y tế của họ đang xuống dốc)
  • They’re completely lacking in ethics.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking