Cách dùng danh từ "instability" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "instability" tiếng anh

I. "instability"là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững"

=Instability is the quality of being unstable/uncertainty caused by the possibility of a sudden change in the present situation/the condition of being likely to change, esp. unexpectedly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • political/economic instability

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There is psychological instability. (IELTS TUTOR giải thích: Có sự bất ổn về tâm lý) 
  • Other challenges include political instability. (IELTS TUTOR giải thích: Những thách thức khác bao gồm bất ổn chính trị)
  • That guy is in mental instability. (IELTS TUTOR giải thích: Gã đó tinh thần không ổn định)
  • Our company was in financial instability in 1999. (IELTS TUTOR giải thích: Năm 1999 công ty chúng tôi thiếu ổn định về tài chánh)
  •  ...unpopular policies, which resulted in social discontent and political instability.
  •  ...Caligula's inherent mental instability.
  •  The length of the fuselage was increased due to a degree of directional instability.
  • The instability of the euro continues. 
  • The building's instability makes it extremely dangerous.
  • Teenagers often go through periods of emotional instability.
  • This policy would lead to greater instability in the region. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE