Cách dùng danh từ "job" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng danh từ "job" tiếng anh

I. Job là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "việc, việc làm, công việc làm công, công ăn việc làm"

=the regular work that a person does to earn money

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to make a good job of it (IELTS TUTOR giải thích: làm tốt một công việc gì)
  • to make a bad job of it (IELTS TUTOR giải thích: làm hỏng một công việc gì)
  • to work by the job (IELTS TUTOR giải thích: làm khoán)
  • odd jobs (IELTS TUTOR giải thích: công việc vặt)
  • in search of a job (IELTS TUTOR giải thích: đi tìm công ăn việc làm)
  • out of job (IELTS TUTOR giải thích: thất nghiệp)
  • to lose one's job

2. Mang nghĩa "việc, tình hình công việc"

=a particular piece of work

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • bad job (IELTS TUTOR giải thích: việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu)
  • good job (IELTS TUTOR giải thích: tình hình công việc làm ăn tốt)
  • The builders are aiming to get the job done by the end of the month. 
  • He spent the afternoon doing jobs around the house.

3. Mang nghĩa "Trách nhiệm của ai"

=something that is your responsibility

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She believed her job as a politician was to represent the views of her party and the people who voted for her. 
  • I know it's not my job to tell you how to run your life, but I do think you've made a mistake.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking