Cách dùng danh từ "means" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. Cách dùng danh từ "means" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bản thân từ "means" số ít của nó là như này luôn, số nhiều của "means" vẫn là "means"

1. Mang nghĩa "tiền bạc; của cải; tiềm lực"

=money, for example from an income, that allows you to buy things

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a man of means (IELTS TUTOR giải thích: người có của ăn của để; người giàu có)
  • to live beyond /within one's means (IELTS TUTOR giải thích: tiêu xài quá/trong phạm vi mà mình có được hoặc kiếm được)
  • she lacks the means to support a large family (IELTS TUTOR giải thích: bà ấy không đủ tiền bạc để chu cấp cho một gia đình đông con cái)
  • a person of her means can afford it (IELTS TUTOR giải thích: một ngươi giàu có như bà ấy có thể chu cấp cho việc đó)
  •  He has the means to buy half the houses in the street if he wanted to.

2. Mang nghĩa "phương tiện; biện pháp; cách thức"

=a method or way of doing something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They had no means of communication.
  • We need to find some other means of transportation. 
  • We need to use every means at our disposal. 
  • She tried to explain by means of sign language. 
  • There is no means of tracing the debt at all. 
  • The family had no means of support (= way of getting money).
  •  means of communication (IELTS TUTOR giải thích: phương tiện giao thông)
  • means of living (IELTS TUTOR giải thích: kế sinh nhai)
  • to earn one's living by honest means (IELTS TUTOR giải thích: kiếm sống một cách lương thiện)
  • there is no means of saving his life (IELTS TUTOR giải thích: chẳng có cách nào cứu được hắn)
  • all possible means have been tried (IELTS TUTOR giải thích: đã thử hết các biện pháp có thể được)

II. Phân biệt danh từ "mean" & "means" tiếng anh

IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt danh từ "mean" & "means"

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking