Cách dùng danh từ "model" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "model" tiếng anh

I. Model là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "mô hình"

=a small copy of something such as a building, vehicle, or machine / a particular type of vehicle or machine that a company makes

IELTS TUTOR lưu ý:

  • model of
  • working model

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a model of the Eiffel Tower
  • a working model of a railway
  • Fiat launched a new model last week.

2. Mang nghĩa "kiểu mẫu"

=something such as a system that is so good that people should copy it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • model for

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Many countries have shown an interest in the Chinese farming model. 
  • The system has been used as a model for other organizations.

3. Mang nghĩa "người làm gương, người gương mẫu để người khác noi theo"

=someone or something that is a good example of a particular quality

IELTS TUTOR lưu ý:

  • model of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Daisy was a model of good manners. 
  • The school was a model of excellence.

4. Mang nghĩa "người mẫu trình diễn thời trang, vật mẫu, vật / người làm mẫu để vẽ..."

=someone whose job is to show clothes, make-up etc by wearing them at fashion shows or in magazine photographs

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fashion model

 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A lot of models look far too thin. 
  • Ella wants to be a fashion model.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking