Cách dùng danh từ "nourishment" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "nourishment" tiếng anh

I. nourishment là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"đồ ăn, thực phẩm"

=food or the substances in food that are necessary for life, growth, and health

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The refugees had taken no nourishment for 24 hours.
  • The refugees have taken no nourishment for three days. (IELTS TUTOR giải thích: Những người tị nạn đã không ăn gì trong ba ngày)

2. Mang nghĩa"sự nuôi dưỡng"

=something that encourages the development of ideas, feelings, abilities etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • spiritual nourishment
  • For spiritual nourishment, I attend public worship services. (IELTS TUTOR giải thích: Để nuôi dưỡng tinh thần, tôi tham dự các buổi lễ thờ phụng công khai)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE