Cách dùng danh từ "puzzle" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "Person" tiếng anh

I. puzzle là danh từ đếm được (thường ở số ít)

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"câu hỏi khó hiểu, câu hỏi khó trả lời, người khó hiểu"

=someone or something that you cannot understand

IELTS TUTOR lưu ý:

  • puzzle to

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She was a puzzle to him.
  • You can describe a person or thing that is hard to understand as a puzzle. 
  • Data from Voyager II has presented astronomers with a puzzle about why our outermost planet exists. 
  • She was a puzzle.

2. Mang nghĩa"câu đố, trò chơi (nhằm thử kiến thức, tài khéo léo..)"

=a game consisting of many pieces that you have to fit together correctly

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a jigsaw puzzle
  • a crossword puzzle
  • ..a word puzzle.
  • to set a puzzle for somebody /set somebody a puzzle (IELTS TUTOR giải thích: đặt câu đố cho ai)
  • The building blocks are like the pieces of a puzzle. 
  • a jigsaw puzzle
  • a crossword puzzle a puzzle book

3. Mang nghĩa"vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải"

=a situation that is difficult to understand

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Scientists have been trying to solve this puzzle for years. 
  • Their reason for doing it is still a puzzle to me (IELTS TUTOR giải thích: đối với tôi, nguyên nhân khiến họ làm như vậy vẫn còn là điều bí ẩn)
  • The situation remains a puzzle to all of us.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE