Cách dùng danh từ "scam" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "scam" tiếng anh

I. "scam"là danh từ đếm được (infomal)

II. Cách dùng

Mang nghĩa"lừa đảo"

=an illegal plan for making money, especially one that involves tricking people

IELTS TUTOR lưu ý:

  • an internet scam

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The police are warning of a repeated phone scam that targets tax payers. 
  • There was an investigation to see who was behind the scam. 
  • Many travellers have fallen victim to the scam. 
  • There are a lot of online stores, and some of them are scam sites. 
  • Banks often carry information about e-mail scams on their websites. 
  • To avoid scams, never sign things in a hurry. an insurance scam 
  • I can't believe that people are getting away with that scam. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thể tin là người ta không bị trừng phạt vì mưu đồ bất lương đó)
  • Beware of lottery scam emails telling you that you have won the lottery. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy cẩn thận với những thư điện tử lừa đảo nói rằng bạn đã thắng xổ số)
  • I thought it was a scam (IELTS TUTOR giải thích: tôi đã nghĩ nó là một trò lừa đảo)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE