Cách dùng danh từ "training" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "training" tiếng anh

I. training là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sự dạy dỗ, sự huấn luyện"

=the process of training people or of being trained for a profession or activity/providing training

IELTS TUTOR lưu ý:

  • training in
  • receive/undergo training
  • provide training (for someone)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Counselling is a difficult job requiring skill and training. 
  • How's your training going? (IELTS TUTOR giải thích: Lúc này tập luyện ra sao?)
  • Employees are given training in business ethics.  
  • It is essential that all staff receive adequate training. 
  • The college provides vocational training for actors.
  • a range of training courses

2. Mang nghĩa"(thể dục,thể thao) sự tập dượt"

=the period of time that a sports team spends practising together before the season begins or before a match/physical exercise that someone does regularly in order to practise for a sport or to stay healthy be in training (for something)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • in/during training

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Maldini injured his knee badly in training. 
  • McColgan is currently in training for the New York marathon. 
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE