Return to site

Cách dùng danh từ "turn" tiếng anh

July 21, 2021

I. Turn là danh từ đếm được

II. Cách dùng danh từ "turn" tiếng anh

1. Mang nghĩa "lần, lượt, phiên"

=an opportunity or a duty to do something at a particular time or in a particular order, before or after other people

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It’s your turn to do the grocery shopping
  • it is my turn to keep watch (IELTS TUTOR giải thích: đến phiên tôi gác)

2. [Nghĩa đen + nghĩa bóng] Mang nghĩa "sự đổi hướng, chỗ rẽ"

=a change in the direction in which you are moving or facing

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Make a left turn at the next traffic light.
  • the turn of the tide (IELTS TUTOR giải thích: lúc thuỷ triều thay đổi)
  • the turn of the road (IELTS TUTOR giải thích: chỗ ngoặt của con đường)
  • to take a turn to the right (IELTS TUTOR giải thích: rẽ về bên phải)
  • things are taking a bad turn (IELTS TUTOR giải thích: sự việc diễn biến xấu)
  • to take a turn for the better (IELTS TUTOR giải thích: có chiều hướng tốt lên)
  • to take a turn for the worse (IELTS TUTOR giải thích: có chiều hướng xấu đi)
  • to give another turn to the discussion (IELTS TUTOR giải thích: đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác)

3. Mang nghĩa "sự quay; vòng quay"

=the act of causing something to move in a circle around a fixed point

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • a turn of the wheel (IELTS TUTOR giải thích: một vòng bánh xe)
    • This little wheel will shut off the water if you give it several turns.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking