Cách dùng tính từ "withering" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. Cách dùng động từ "wither" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ "withering" tiếng anh

1. Mang nghĩa "héo úa, tàn tạ"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • It has the withering beauty. (IELTS TUTOR giải thích: Nó có sắc đẹp tàn tạ)
    • The withering cord will go through color changes, from yellow to brown or black, this is normal. (IELTS TUTOR giải thích: Dây rốn khô sẽ đổi màu, từ vàng sang nâu hoặc đen, điều này hoàn toàn bình thường) 

    2. Mang nghĩa "khinh miệt, có tính chất coi thường, có tính chất khinh miệt (về cái nhìn, nhận xét...)

    =A withering look, remark, etc. is one that is intended to make someone feel ashamed

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • This momentous decree came as a great beacon light of hope to millions of Negro slaves who had been seared in the flames of withering injustice. (IELTS TUTOR giải thích: Văn kiện trọng đại này quả là một nguồn hy vọng sáng ngời cho hàng triệu nô lệ da đen từng bị thiêu đốt trong ngọn lửa bất công cay nghiệt)
    • I cannot stand his withering sarcasm. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thể chịu đựng được lời mỉa mai đầy vẻ khinh miệt của anh ta)
    • She gave him a withering look. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta nhìn lại anh ấy với vẻ khinh miệt)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking