Cách dùng động từ"accredit"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"accredit"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"accredit"tiếng anh

1."accredit"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"công nhận (về chất lượng...)"

=If an educational qualification or institution is accredited, it is officially declared to be of an approved standard.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This degree programme is fully accredited by the Institution of Electrical Engineers. (IELTS TUTOR giải thích:   Chương trình học này được tổ chức Điện lực công nhận hoàn toàn)
  •  ...an accredited college of Brunel University.

2.2. Mang nghĩa"công nhận (đã làm công việc gì, đã đến đâu..."

=If someone such as a diplomat or journalist is accredited to a particular job or place, they are officially recognized as having that job, or the right to be in that place.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Foreign ambassadors who have been accredited to the Court of St James's will be invited.
  • The organisations protested that the delegates they had chosen were not being accredited. (IELTS TUTOR giải thích:   Tổ chức đã phản đối rằng các đại biểu mà họ đã chọn không được công nhận)
  •  ...fully accredited diplomats.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE