Cách dùng động từ "confuse"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "confuse"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "confuse" tiếng anh

1."confuse"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"nhầm một người/vật với một người/vật khác"

=If you confuse two things, you get them mixed up, so that you think one of them is the other one.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Great care is taken to avoid confusing the two types of projects. 
  • This construction should not be confused with the regular passive (IELTS TUTOR giải thích: không nên nhầm cấu trúc câu này với thể bị động thông thường)
  • I can't see how anyone could confuse you with another!

2.2. Mang nghĩa"làm cho lúng túng"

=To confuse someone means to make it difficult for them to know exactly what is happening or what to do.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • German politics surprised and confused him.

2.3. Mang nghĩa"làm lộn xộn, làm rối ren, làm đảo lộn"

=To confuse a situation means to make it complicated or difficult to understand.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • To confuse the issue, the amount of sleep people need varies enormously.
  • Her unexpected arrival confused all our plans (IELTS TUTOR giải thích: cô ta đến bất ngờ khiến kế hoạch của chúng tôi bị đảo lộn)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE