Cách dùng động từ"enforce"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"enforce"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"enforce"tiếng anh

1."enforce"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"làm cho có hiệu lực (bộ luật....), làm cho có sức mạnh (một lý lẽ)"

=If people in authority enforce a law or a rule, they make sure that it is obeyed, usually by punishing people who do not obey it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • One of the beat officer's duties was to help the council to enforce the ban. 
  • The army was called out to enforce the curfew. (IELTS TUTOR giải thích:   Quân đội được triệu tập để thiết lập lệnh giới nghiêm)
  • The measures are being enforced by Interior Ministry troops.

2.2. Mang nghĩa"ép làm, thúc ép, ép buộc (một việc gì)"

=To enforce something means to force or cause it to be done or to happen.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They struggled to limit the cost by enforcing a low-tech specification. 
  • David is now living in Beirut again after an enforced absence.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE