Cách dùng động từ "exacerbate"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "exacerbate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "exacerbate" tiếng anh

1."exacerbate"là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn....)"

=If something exacerbates a problem or bad situation, it makes it worse/to make something that is already bad even worse

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It can exacerbate preexisting symptoms of depression. (IELTS TUTOR giải thích:  Nó có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng của bệnh trầm cảm từ trước)
  • This could exacerbate the large trade imbalance between the two nations. (IELTS TUTOR giải thích:  Điều này có thể gây thêm sự mất cân đối thương mại lớn giữa hai quốc gia)
  • Longstanding poverty has been exacerbated by racial divisions.
  • This attack will exacerbate the already tense relations between the two communities.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE