Cách dùng động từ "infect" tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "infect" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "infect" tiếng anh

1. "infect" là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"gây cho ai/cái gì bị bệnh, làm cho ai/cái gì bị nhiễm độc"

=to pass a disease to a person, animal, or plant/to fill something with bacteria or other substances that spread disease

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be infected with/by something
  • infect something with something
  • be infected by/with sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Thousands of people have been infected. 
  • If you return to work too soon, you may infect other people. 
  • You can only be infected with HIV in a limited number of ways.
  • the laboratory animals had been infected with the bacteria (IELTS TUTOR giải thích: các động vật trong phòng thí nghiệm đã được làm cho nhiễm khuẩn)
  • an infected wound (IELTS TUTOR giải thích: vết thương bị nhiễm trùng)
  • to clean the infected area with disinfectant (IELTS TUTOR giải thích: làm vệ sinh khu vực bị nhiễm trùng bằng cách dùng thuốc tẩy)
  • Terrorists had threatened to infect the water supply with a deadly virus.
  • A lab worker had been infected with a potentially dangerous agent. 
  • There was an alarming report of meat from infected animals being sold to supermarkets.

2.2. Mang nghĩa"tiêm nhiễm, đầu độc (ý tưởng xấu)"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to infect someone with pernicious ideas (IELTS TUTOR giải thích: tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại)
  • a mind infected with racial prejudice (IELTS TUTOR giải thích: đầu óc bị tiêm nhiễm những thành kiến về chủng tộc)

2.3. Mang nghĩa"làm cho trí óc và tâm hồn của ai tràn đầy những ý tưởng tích cực"

=to make other people have the feeling or idea that you have/to make someone have the same feeling or emotion as you:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She infects everyone around her with her enthusiasm.
  • his courage infected his mates (IELTS TUTOR giải thích: lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội)
  • her cheerful spirits and bubbling laughter infected the whole class (IELTS TUTOR giải thích: sự vui tươi và tiếng cười sôi nổi của cô ấy đã lây sang cả lớp)
  • Her optimism seemed to infect all those around her.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE