Cách dùng động từ "nurture" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "nurture" tiếng anh

I. nurture là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "nuôi nấng, nuôi dưỡng; ủng hộ"

=to take care of, feed, and protect someone or something, especially young children or plants, and help him, her, or it to develop

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She wants to stay at home and nurture her children. 
  • a carefully nurtured garden
  • to nurture an orphan nephew (IELTS TUTOR giải thích: nuôi nấng một đứa cháu mồ côi)
  • to nurture perennials (IELTS TUTOR giải thích: chăm bón cây lâu năm)
  • to nurture an audacious development plan (IELTS TUTOR giải thích: ủng hộ một kế hoạch phát triển táo bạo)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking