Cách dùng động từ"signal"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"signal"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"signal"tiếng anh

1."signal"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tín hiệu"

=If you signal to someone, you make a gesture or sound in order to send them a particular message.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The United manager was to be seen frantically signalling to McClair. 
  • To signal to someone to stop (IELTS TUTOR giải thích: ra hiệu cho ai dừng lại)
  • He stood up, signalling to the officer that he had finished with his client. 
  • She signalled a passing taxi and ordered him to take her to the rue Marengo.

2.2. Mang nghĩa"là dấu chỉ, là sự báo hiệu cho cái gì sắp diễn ra..."

=If someone or something signals an event, they suggest that the event is happening or likely to happen.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She will be signalling massive changes in energy policy.
  • Britain was signalling its readiness to have the embargo lifted.
  • The outcome of the meeting could signal whether there is a political will to begin negotiating.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE