Cách dùng tính từ"bizarre"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"bizarre "tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"bizarre"tiếng anh

Mang nghĩa"kỳ quái, kỳ lạ, kỳ dị"

=strange and difficult to explain

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • What a bizarre coincidence! (IELTS TUTOR giải thích: Thật là sự trùng hợp lạ lùng!)
  • He has a bizarre behavior. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có thái độ kỳ cục)
  • He is a really bizarre character. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy là một nhân vật thực sự kỳ lạ)
  • I watched a film with a bizarre plot (IELTS TUTOR giải thích: Tôi xem cuốn phim với một câu chuyện lạ lùng)
  • a really bizarre character
  • The game was also notable for the bizarre behaviour of the team's manager. 
  • You know, that book you lent me is really bizarre.
  • a bizarre situation 
  • bizarre behaviour

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE