Cách dùng tính từ"money-making"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"money-making"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"money-making"tiếng anh

Mang nghĩa"hái ra tiền, có lời, có khả năng sinh lời"

=making a profit or giving the opportunity to make a profit

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • money-making businesses/ventures/schemes 
  • money-making opportunities
  • It was a film with money - making potential. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một bộ phim có khả năng đem lại lợi nhuận)
  • He seems to develop all his ideas into money - making schemes. (IELTS TUTOR giải thích: Dường như anh ấy triển khai tất cả những ý tưởng của mình thành những phương án hái ra tiền)
  • "Oscars" were given out in categories like customer service, sales, and money - making ideas. (IELTS TUTOR giải thích: "Oscars" đã được sử dụng trong nhiều bộ phận, như dịch vụ khách hàng, bán hàng và ý tưởng làm ra tiền)
  • money-making activities are done in order to make a profit 
  • a film with money-making potential
  • a moneymaking scheme 
  • the moneymaking part of the deal

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE