Cách dùng tính từ "reluctant" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "reluctant" tiếng anh

( reluctant to do something ) miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng"

not willing to do something and therefore slow to do it

  • I was having such a good time I was reluctant to leave. 
  • Many parents feel reluctant to talk openly with their children. 
  • She persuaded her reluctant husband to take a trip to Florida with her.
  • to be reluctant to accept the invitation (IELTS TUTOR giải thích: miễn cưỡng nhận lời mời) 
  • to give a reluctant consent (IELTS TUTOR giải thích: bằng lòng miễn cưỡng)
  • a reluctant recruit /admirer (IELTS TUTOR giải thích: tân binh/người hâm mộ bất đắc dĩ)
  • a reluctant smile (IELTS TUTOR giải thích: nụ cười miễn cưỡng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking