Cách dùng tính từ"unnoticed"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"unnoticed"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"unnoticed"tiếng anh

Mang nghĩa"không để ý thấy, bị làm ngơ"

=If something happens or passes unnoticed, it is not seen or noticed by anyone.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I tried to slip up the stairs unnoticed. 
  • Her forty-fourth birthday had just passed, unnoticed by all but herself.
  • Her absence went unnoticed. (IELTS TUTOR giải thích: Không ai để ý thấy sự vắng mặt của bà ta)
  • The idea is to be unnoticed. (IELTS TUTOR giải thích: Ý tưởng thì không ai có thể thấy)
  • His mistake seemed to have passed unnoticed. (IELTS TUTOR giải thích: Họ không để ý nên hình như bỏ qua lỗi của anh ta)
  • We managed to slip away unnoticed. 
  • His contribution did not go unnoticed. 
  • She saw flaws that normally would have gone unnoticed.
  • His kindness did not go unnoticed by his staff. 
  • Her death passed almost unnoticed.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE