Cách dùng tính từ"subtle"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"subtle"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"subtle"tiếng anh

1. Mang nghĩa"huyền ảo"

=Something that is subtle is not immediately obvious or noticeable.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...the slow and subtle changes that take place in all living things. 
  • Intolerance can take subtler forms too.
  • Subtle lighting helps people relax. (IELTS TUTOR giải thích: Ánh sáng dịu giúp cho người ta thư giãn)
  • A painting's subtle gradation of colour. (IELTS TUTOR giải thích: Sự thay đổi tinh tế của màu sắc trong bức tranh) 
  • A subtle combination of greens and browns. (IELTS TUTOR giải thích: Một sự kết hợp tinh tế của màu xanh và màu nâu)

2. Mang nghĩa"tinh tế; nhạy cảm (có khả năng thấy và mô tả những sự khác biệt tinh vi và tế nhị)"

=A subtle person cleverly uses indirect methods to achieve something.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I even began to exploit him in subtle ways. 
  • He is a subtle character, you know.
  • She has a very subtle mind. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta có đầu óc rất nhạy cảm)

3. Mang nghĩa"phảng phất"

=Subtle smells, tastes, sounds, or colours are pleasantly complex and delicate.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...subtle shades of brown. 
  • ...delightfully subtle scents. 
  • ...whole aubergines in a very subtle sauce.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE