Cách dùng tính từ "wholesome" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "wholesome" tiếng anh

1. Mang nghĩa "lành, không độc"

=good for you, and likely to improve your life either physically, morally, or emotionally

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • wholesome climate (IELTS TUTOR giải thích: khí hậu lành)
  • wholesome food (IELTS TUTOR giải thích: thức ăn lành)

2. Mang nghĩa "khoẻ mạnh, tráng kiện"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a wholesome person (IELTS TUTOR giải thích: một người khoẻ mạnh)
  • He looks like a nice, wholesome young man.

3. Mang nghĩa "bổ ích, lành mạnh"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • wholesome advice (IELTS TUTOR giải thích: lời khuyên bổ ích)
  • a wholesome book (IELTS TUTOR giải thích: quyển sách lành mạnh)
  • good, wholesome family entertainment

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking