Cách dùng tính từ"worldly-wise"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"worldly-wise"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"worldly-wise"tiếng anh

Mang nghĩa"lõi đời, từng trải (tỏ ra thận trọng và khôn khéo trong xử thế)"

=If you describe someone as worldly-wise, you mean they are experienced and know about the practical or social aspects of life, and are not easily shocked or impressed.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is a worldly - wise businessman. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta là một nhà kinh doanh từng trải trên đường đời)
  • Cara was more worldly-wise than her friends.
  • Tyler is remarkably worldly-wise for such a young girl.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking