Cách dùng trạng từ"tightly"tiếng anh

· Adv

Bên cạnh Cách dùng trạng từ"tightly"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

Mang nghĩa"chặt chẽ, sít sao (nghĩa đen + nghĩa bóng)"

=firmly or closely/​in a way that is very strict and hard to resist, avoid, etc.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The baby was clutching his toy tightly in his grubby fist. 
  • Many commuters are forced to stand, tightly packed in, like sardines. 
  • Her decision to run for office was a tightly held secret.
  • The project's finances are tightly controlled. 
  • Telecommunications is a tightly regulated industry.
  • Keep your eyes tightly closed. (IELTS TUTOR giải thích:  Nhắm chặt mắt lại)
  • Tightly closed after use please! (IELTS TUTOR giải thích:  Xin vui lòng đậy kín sau khi sử dụng!)
  • Her eyes were tightly closed. 
  • He held on tightly to her arm.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE