TỪ VỰNG & IDEAS TOPIC "FRIENDSHIP/FRIENDLY" IELTS

· Speaking,Vocabulary - Grammar,Từ vựng theo Topic

Để học từ vựng tốt, việc quan trọng thí sinh nắm thật kĩ về cách tra từ điển thường được dùng trong IELTS nhé bên cạnh đó tham khảo thêm Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: ​Do you work or are you a student?

I. TỪ VỰNG TOPIC "FRIENDSHIP/FRIENDLY" IELTS

IELTS TUTOR lưu ý:

  • enjoy each other's company: thích sự bên cạnh của người đó >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "company" tiếng anh 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Steve and Noah are always together, they definitely enjoy each other's company.
  • Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  • Trust: lòng tin, sự tin tưởng
  • Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  • Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  • Fair-weather friend: Bạn phù phiếm
  • Partner: cộng sự, đối tác
  • Best friend: bạn thân nhất
  • Ally: đồng minh
  • Close friend: người bạn tốt
  • Confide: chia sẻ, tâm sự
  • Special: đặc biệt
  • Unique: độc đáo, duy nhất
  • Courteous : lịch sự, nhã nhặn >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng về tính cách của con người trong Tiếng Anh
  • Workmate: đồng nghiệp
  • Mate: bạn
  • Flatmate: bạn cùng phòng trọ
  • New friend: bạn mới
  • Pal: bạn thông thường
  • Make friends: kết bạn
  • friends are like second family
  • have a shoulder to cry on 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I wish you'd been here when my cat died and I needed a shoulder to cry on.
  • to be well-matched = have a lot in common = 1 cặp trời sinh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • We have a lot in common - that’s what makes us such good friends

      • The couples are amazingly well-matched. I rarely see them fight

  • to get along with sb = to get on well with
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It’s important that you get on with your colleagues

  • keep in touch with sb # lose touch with sb 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      We work hard to keep in touch with alumni and to establish a continuing relationship with former students

      I’ve basically lost touch with everyone i knew in high

  • To fall out with = bất hoà, ngưng làm bạn với ai

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She fell out with some of her school friends after a fight

  • meet up ==> meet up with sb  ==> meet up to do sth
    • IELTS TUTOR lưu ý: 
      • Meet up nếu đi với with phải có sb ở sau, còn meet up thì sẽ đứng 1 mình

        • IELTS TUTOR xét ví dụ:

          The Retail Congress gives people a chance to meet up with retailers from other parts of the world.

          Departmental managers meet up once a month to discuss their concerns.

        • They suggested we meet up at Mustafa's.

  • Generous: rộng lượng, hào phóng
  • On-off relationship: Bạn bình thường
  • Acquaintance: người quen
  • Associate: bạn đồng liêu, người cùng cộng tác
  • Teammate: đồng đội
  • Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  • A circle of friends: Một nhóm bạn
  • Pen-friend: bạn qua thư tín
  • Buddy: bạn thân, anh bạn
  • confide in sb = nhỏ to tâm sự
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She's nice, but I don't feel I can confide in her.
  • To work at a relationship = nỗ lực xây dựng mối quan hệ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They have misunderstood and argument, yet they still try to work at their relationship

  • tolerate = tha thứ, bao dung 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I will not tolerate that kind of behaviour in my class.
  • live in harmony with them: sống chan hòa 
  • make me feel isolated from the whole world >> IELTS TUTOR hướng dẫn từ a đến z cách dùng từ "make" trong ielts writing
  • cyber friends: bạn qua mạng 
  • genuine friends
  • to build bridges: to improve relationships between people who are very different or do not like each other: gắn kết
  • to speak / talk the same language: đồng thuận, thấu hiểu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We come from similar backgrounds, so we speak the same language.
  • know sb inside out: biết tất tần tật
  • to make friends easily
  • look out for each other = respect sb 
  • strike up a friendship: start a friendship 
  • form / develop a friendship
  • Dependable: reliable: đáng tin cậy
  • Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  • Childhood friend: Bạn thời thơ ấu
  • Forgiving: khoan dung, vị tha
  • Sweet: ngọt ngào
  • Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  • Caring: chu đáo
  • Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  • Funny: hài hước
  • Helpful: hay giúp đỡ >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase từ "HELP" trong tiếng anh
  • Considerate: ân cần, chu đáo
  • Loving: thương mến, thương yêu
  • An old friend: Bạn cũ
  • Loyal: trung thành
  • Welcoming: dễ chịu, thú vị
  • Similar: giống nhau
  • Gentle: hiền lành, dịu dàng
  • Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  • Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  • Likeable: dễ thương, đáng yêu
  • a friend of the family / a family friend: người bạn thân thiết của với gia đình
  • ally: bạn đồng minh
  • a healthy relationship: mối quan hệ tốt đẹp 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: A healthy relationship with your friends, family and partner can enhance your life and make you feel good about yourself 
  • to see eye to eye = nhất trí quan điểm 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Do you see eye to eye with him on that idea?
  • to drift apart = dần xa cách không còn thân nữa 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The friendship slowly began to drift apart
  • to get on like a house on fire = nhanh chóng yêu mến ai đó 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I was worried that they wouldn’t like each other, but in fact they’re getting on like a house on fire 
  • a trusted friend: một người bạn tin cậy
  • a friendship grows
  • a casual acquaintance: quen biết xã giao
  • get to know someone 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: If you get to know someone, you find out what they are like by spending time with them

  • break the ice: đập tan bầu không khí 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Someone suggested that we play a party game to break the ice.
  • to hit it off = nhanh chóng trở thành bạn tốt với ai 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She hit it off with Dean and soon the two of them set out on a cross-country adventure 
  • to go back years = quen biết ai đó trong khoảng thời gian dài 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Steve and I go back years. We’ve been friends since childhood 

II. IDIOM & COLLOCATION TOPIC "FRIENDSHIP/FRIENDLY" IELTS

IELTS TUTOR lưu ý:

  • ups and downs: lên rồi xuống, thăng trầm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Like most married couples we've had our ups and downs, but life's like that.
  • Keep in touch: giữ liên lạc
  • Make friends with sb: kết bạn với
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I’m very eager to make a lot of new friends when I go to university. (Tôi rất háo hức khi được kết thêm nhiều bạn mới khi lên đại học.)
  • birds of a feather flock together: ngưu tầm ngưu mã tầm mã 
  • to be on the same page: đồng ý với ai đó 
  • Strike up a friendship = Start a friendship: bắt đầu làm bạn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  We struck up a friendship with Jane when we met her at the party last month. (Chúng tôi bắt đầu làm bạn với Jane khi chúng tôi gặp cô ấy ở bữa tiệc vào tháng trước)
  • A friend in need is a friend indeed: người bạn giúp đỡ bạn trong lúc hoạn nạn khó khăn mới là người bạn tốt.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I’ll always remember your help, Julie. A friend in need is a friend in deed! (Tôi sẽ luôn nhớ về sự giúp đỡ của bạn. Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!)
  • have been through thick and thin together 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She has stuck with me through thick and thin.
  • Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I crossed my old friend’s path when I was going shopping. (Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm.)
  • Two heads are better than one
  • Cement/spoil a friendship: vun đắp tình bạn/làm rạn nứt tình bạn.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Spending two weeks on holiday together has cemented our friendship. (Dành 2 tuần trong kỳ nghỉ cùng nhau đã giúp vun đắp tình bạn của chúng tôi.)
  • Build bridges: rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: : Although we are different in many ways, we are building bridges to become closer. (Mặc dù chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng cả 2 đang cố gắng rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết hơn.)

III. Những câu nói & ideas về tình bạn (friendship)

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • A man must eat a peck of salt with his friend before he know him (IELTS TUTOR giải thích: Trong gian nan mới biết người nào là bạn)
    • When you move to a new city, it can be hard to make friends. You’ll probably have a number of casual acquaintances – people who you know on a basic level, but with whom you don’t have a significant relationship. Over time, some of these may become good friends or close friends – these collocations refer to friends with whom you have an especially strong relationship.

      • IELTS TUTOR giải thích: 
        • make friends: kết bạn
        • casual accquaintances: mối quan hệ xã giao
        • good friends: bạn tốt
        • close friends: bạn thân
    • True friendship is a feeling of love, sharing and caring. It is a feeling that someone understands and appreciates you as you are, without any flattery. It gives a feeling that you are “wanted” and that you are “someone” and not a faceless being in the crowd. True friendship knows no boundaries of caste, creed, race and sex. (IELTS TUTOR giải thích: Tình bạn đúng nghĩa là cảm giác yêu thương, share và chăm sóc. Đó là một cảm giác rằng người nào đó hiểu và biết ơn bạn vì bạn tồn tại, mà không cần bất kỳ sự nịnh hót nào. Nó mang lại cảm giác rằng bạn “được muốn” và rằng bạn là “ai đó” mà chẳng hề là một người vô danh dưới đám đông. Tình bạn đúng nghĩa không có ranh giới về giai cấp, tín ngưỡng, chủng tộc hay giới tính)
    • Friends are like fine wines, they improve with age. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn bè giống như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết)
    • A friend in need is a friend indeed. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn)
    • He that lives with cripples learns to limp. (IELTS TUTOR giải thích: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy)
    • In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best. (IELTS TUTOR giải thích: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất)
    • The sparrow near a school sings the primer. (IELTS TUTOR giải thích: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
    • Friendship is one of the most precious presents of life. Friendship makes life, sweet and pleasant experience. Friendship is indeed, an asset in life. (IELTS TUTOR giải thích: Tình bạn là một dưới những phần quà quý giá nhất của cuộc sống. Tình bạn làm cho cuộc sống thêm ngọt ngào và dễ chịu. Tình bạn thực chất, là một tài sản dưới cuộc sống)

    IV. Kiến thức liên quan

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking