Mẫu câu thường gặp IELTS SPEAKING

· Speaking,IELTS Advice

Bài thi Speaking của IELTS luôn là một phần thi khó, đòi hỏi vốn từ nhiều, cấu trúc câu đa dạng và khả năng phản xạ nhanh. Bài viết lần này, IELTS TUTOR sẽ cung cấp những lời bổ ích giúp bạn có những kỹ năng hữu ích để bước vào phòng thi. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN IELTS SPEAKING

IELTS TUTOR hướng dẫn ​Cách học IELTS speaking hiệu quả

II. Mẫu câu thường gặp IELTS SPEAKING

1. Tôi thích / Tôi rất thích / Tôi thích hơn

Ngữ sơ cấp

IELTS TUTOR lưu ý:

- I like/love/prefer + sth/doing/to do sth

- I enjoy doing sth/adore sth/doing sth

- I am a big fan of ...

- I have a crush on ...

- I am really/quite into ...

- sth/doing sth is really my favorite thing

Ngữ trung cấp

IELTS TUTOR lưu ý:

- I am fond of ...

- I am fancy sth/have a fancy for ...

- I am in favour of ...

- I am keen on ...

Ngữ nâng cao

IELTS TUTOR lưu ý:

- I am partial towards ...

- sth/doing sth is really my strength

Ngữ diễn đạt ý thích hơn

IELTS TUTOR lưu ý:

- I like A better than B

- I have a preference for ...

- I prefer A to B

- I'd rather + do sth

2. Tôi có thể

Nhờ ... tôi có thể

IELTS TUTOR lưu ý:

- Through ..., I can ... (Thông qua ..., tôi có thể ...)

- Thanks to ..., I am able to do sth/capable of doing sth (Nhờ có ..., tối có thể ...)

... có thể khiến tôi ...

IELTS TUTOR lưu ý:

- sth/doing sth enables me to

- sth/doing sth empowers me to

3. Tôi định

IELTS TUTOR lưu ý:

- I am planing to .../ I plan to ...

- I have decided to ...

- I am thinking of + doing sth

- I intend to ...

4. Tôi hy vọng rằng

IELTS TUTOR lưu ý:

- I hope that ...

- I am hoping that ...

- Hopefully, I will/can ...

- I expect that ...

5. Cấu trúc khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Câu chủ động
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I took my phone back from her.
  • Câu bị động
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The phone was taken back from her (by me).
  • Câu nhấn mạnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  It was Lisa who took away my phone.
  • Câu giả định
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Whenever I left my phone, Lisa would take it away. How I wish I could stop her doing that.
  • Câu đảo ngữ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Only in this way can I stop Lisa lying me.
  • Câu có mệnh đề phụ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Well, the restaurant I want to invite you is called De Solei, which is a kind of seafood restaurant specializing in a wide range of cuisines in this city.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc