Từ vựng tiếng anh topic"psychology"(tâm lý học)

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng tiếng anh topic"psychology"(tâm lý học)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "stress" IELTS

II. Từ vựng tiếng anh topic"psychology"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Halo effect: hiệu ứng hào quang 
  • Dysfunctional conflict: xung đột bất thường 
  • Ego: cái tôi, bản ngã 
  • Emotional intelligence: trí tuệ cảm xúc   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "emotion" tiếng anh
  • Encoding: mã hóa 
  • Endocrine system: hệ nội tiết 
  • Environmental variables: các biến môi trường 
  • Insomnia: chứng mất ngủ Instinct: bản năng, năng khiếu
  • Judgment: óc phán đoán, lương tri   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "point of view" tiếng anh
  • Altruism: lòng vị tha, hành động vị tha 
  • Alzheimer’s disease: bệnh tâm thần, chứng mất trí 
  • Implicit learing: học tập vô thức 
  • Health psychology: tâm lý học về sức khỏe 
  • Humanistic psychology: tâm lý học nhân văn 
  • Hallucination: ảo giác 
  • Hypnosis: sự thôi miên
  •  Autism: bệnh tự kỷ 
  • Accommodation: sự điều tiết   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "accommodation" tiếng anh
  • Acquisition: sự tiếp nhận 
  • Addiction: sự nghiện 
  • Brainstorming: động não 
  • Burnout: mệt lử
  • Business psychology: tâm lý học kinh doanh 
  • Leading by example: lãnh đạo bằng cách làm gương 
  • Long-term memory: trí nhớ dài hạn   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "embed"tiếng anh
  • Ageism: sự đối xử không công bằng với người nào đó do tuổi tác của họ 
  • Aggression: thái độ công kích 
  • Anxiety: sự lo âu 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking