Cách dùng danh từ "emotion" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "emotion" tiếng anh

I. Từ vựng topic emotion

IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng IELTS topic Emotion

II. Cách dùng danh từ "emotion" tiếng anh

1. Emotion vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa "sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm"

=a strong feeling such as love or anger, or strong feelings in general

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions. 
  • My mother was overcome with emotion and burst into tears.
  • Everything evokes an emotion. (IELTS TUTOR giải thích: Mọi thứ đều gợi lên một cảm xúc)
  • Reason is stronger than emotion. (IELTS TUTOR giải thích: Lý trí mạnh hơn tình cảm)
  • Her voice shakes with emotion. (IELTS TUTOR giải thích: Giọng cô ta run lên vì xúc động)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking