Return to site

Từ vựng topic "LANDSCAPE"IELTS

January 21, 2022

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng topic "LANDSCAPE"IELTS

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • metropolis (n): đô thị
  • magnificent (adj): ấn tượng, nguy nga
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • There are some magnificent landscapes.
  • scenery (n): cảnh tượng, cảnh quan
  • jaw-dropping (adj): (đẹp) rụng rời
  • extraordinary (adj): phi thường, khác thường
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I don’t consider it as jaw-dropping or extraordinary scenery, it’s just a typical view of the city.
  • typical (adj): kinh điển, bình thường (= ordinary)
  • skyscraper (n): tòa nhà chọc trời
  • to blow one’s mind: khiến ai ngạc nhiên
  • At first glance (phrase): nhìn thấy lần đầu tiên
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • There are lots of skyscrapers in the city center which can blow your mind at first glance.
  • to take one’s breath away (phrase) khiến ai đó nghẹt thở
  • myriad (adj) rất nhiều, số lượng lớn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      •  I’ve been to so many places and see myriad spectacular views.
  • one of a kind (phrase) độc đáo, chỉ có 1
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • It’s just one of a kind! 
  • breathtaking (adj) (đẹp) ná thở
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I love taking photos of breath-taking scenery and other people.
  • to capture: chụp hình, bắt khoảnh khắc
  • photogenic (adj) ăn ảnh
  • To be honest, I am not photogenic
  • stunning (adj) lộng lẫy, tuyệt đẹp
  • A gentle landscape = a landscape with nothing extreme or threatening about it: Phong cảnh nhẹ nhàng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • At home, it’s a gentle landscape with open fields.
  • Natural landscape: Phong cảnh thiên nhiên
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • A lot depends on the weather, and on whether the view is a natural landscape or a city.
  • Dominate the landscape = something can be seen from a long way away: chiếm chọn quang cảnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The castle dominates the landscape for miles around.
  • Bleak landscape: Phong cảnh ảm đạm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Here it’s a bleak landscape withe rocky mountains in the distance.
  • Stunning landscape: Cảnh quan tuyệt đẹp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The camera captures the stunning woodland landscape in all its vibrant colour.
  • Picturesque landscape: Phong cảnh đẹp như tranh vẽ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The area around the small town is famous for its vineyards and picturesque landscape.
  • Familiar landscape: Phong cảnh quen thuộc
  • Landscape photography: ảnh phong cảnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • He then trained as a photographer and works with landscape photography, including panoramic photography.
  • Rocky landscape: cảnh quan núi đá
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The surrounding rocky landscape is a popular venue for mountaineers.
  • A desert landscape: Cảnh sa mạc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • California's desert landscape is desolate, yet beautiful
  • Scenic: Có những đặc điểm thiên nhiên đẹp, thu hút nhiều người
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • My hometown is said to own an gorgeous and outstanding scenic beauty. (IELTS TUTOR giải thích: Quê hương tôi được cho là có một vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt đẹp và rất nổi bật.). >> IELTS TUTOR lưu ý Vị trí các loại từ trong câu
  • Have a grandstand view: ở một vị trí mà có thể nhìn được thứ gì đó rất rõ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • From our room at the dormitory, we have a grandstand view of Indochina Plaza Hanoi – a luxury apartment building. (IELTS TUTOR giải thích: Từ phòng của chúng tôi tại ký túc xá, chúng tôi có một tầm nhìn bao quát ra Indochina Plaza Hanoi – một tòa chung cư cao cấp.)
  • Panorama: Tầm nhìn của một nơi rộng; một bức tranh toàn cảnh;
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • A tunnel of tropical vegetation opens up into a panorama of mountains. (IELTS TUTOR giải thích: Một đường hầm của thảm thực vật nhiệt đới mở ra một bức tranh toàn cảnh của những ngọn núi.)
  • Vantage point: một nơi, đặc biệt là một nơi cao, cung cấp một cái nhìn tốt, rõ ràng về một khu vực
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Everyone could see the new city from the lofty vantage point. (IELTS TUTOR giải thích: Mọi người đều có thể nhìn thấy thành phố mới từ vị trí thuận lợi cao cả.)
  • Cityscape: Góc nhìn hoặc hình ảnh về một thành phố
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I went to an exhibition with my mom last week, and I really loved the cityscape shown there. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã đến một buổi triển lãm với mẹ vào tuần trước, và tôi thực sự yêu thích cảnh quan thành phố được trưng bày ở đó.). >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng thì quá khứ đơn (Past simple)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking