Cách dùng danh từ "gender" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ "gender" tiếng anh

I. Gender vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Dùng "gender" như danh từ không đếm được

Mang nghĩa "giống, giới tính"

=the physical and/or social condition of being male or female

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Does this test show the gender of the baby? 
  • Discrimination on the basis of race, gender, age or disability is not allowed.
  • It is gender identity disorder. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là tình trạng rối loạn giới tính)
  • It is gender bender day. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là ngày người ta ăn mặc đồ của người khác phái)
  • What is gender reassignment surgery? (IELTS TUTOR giải thích: Phẫu thuật chuyển đổi giới tính là sao?)
  • Do we have a gender bias? (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thành kiến về giới tính không nhỉ?)
  • What gender do you belong to? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn thuộc giới tính nào?)
  • Does gender affect the laws of probability? (IELTS TUTOR giải thích: Giới tính có ảnh hưởng đến nguyên tắc tính xác suất không?)
  • Latin nouns have case, number and gender. (IELTS TUTOR giải thích: Các danh từ La Tinh có cách, số và giống) 
  • They incorrectly think that gender is biologically determined. (IELTS TUTOR giải thích: Họ nghĩ rằng giới tính xác định về mặt sinh học không chính xác)
  • The test examines gender roles in Latin America. (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc kiểm tra này xem xét vai trò giới tính ở Mỹ La-tinh)

2. Dùng "gender" như danh từ đếm được

(thường ở số nhiều)

Mang nghĩa "cả hai giới nam & nữ (chỉ tổng thể)"

all males, or all females, considered as one group

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I think both genders are capable of taking care of children.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking