Cách dùng động từ "age" tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "age" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "age" tiếng anh

1."age"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"già đi, cho thấy dấu hiệu già đi"

=to look or seem older/to make someone look or seem older/to become older ​

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, age  là  nội  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her father had aged dramatically since she had last seen him. 
  • The sun had prematurely aged him. 
  • He's aged a lot recently (IELTS TUTOR giải thích: gần đây ông ta đã già đi nhiều)
  • She's aging /ageing gracefully (IELTS TUTOR giải thích: bà ta già đi mà vẫn duyên dáng)
  • As you age, your skin becomes less elastic. 
  • She has aged well (=still looks attractive or young).

2.2. Mang nghĩa"chín, rượu vừa tới"

=if wine ages or you age it, its taste improves because it is kept for some time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, age  vừa  là  nội  động  từ  vừa  là  ngoại  động  từ  

2.3. Mang nghĩa"đoán độ tuổi của cái gì, vật gì..."

=to calculate or guess the age of something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, age  là  ngoại  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It is now possible to age a tree without cutting it down.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE