Cách dùng động từ "grieve" tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "grieve" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "grieve" tiếng anh

1."grieve"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"đau buồn, đau lòng (khi ai mất)"

=to feel extremely sad because someone has died

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, grieve vừa  là  nội  động  từ, vừa  là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I never had time to grieve properly. 
  • They were grieving the death of their father. 
  • He is still grieving for/over his wife.
  • Millions of people are grieving over his death.

2.2. Mang nghĩa"gây đau buồn, làm đau lòng"

=to upset someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, grieve là  ngoại  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It grieves me to see her like this.
  • to grieve one's parents (IELTS TUTOR giải thích: làm cho cha mẹ đau lòng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE