Cách dùng động từ"circle"&"circle around"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"circle"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"circle"tiếng anh

1."circle"vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay...)"

=If an aircraft or a bird circles or circles something, it moves round in a circle in the air.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circle vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The plane circled, awaiting permission to land.
  • There were two helicopters circling around. 
  •  ...like a hawk circling prey.
  • the moon circles the earth (IELTS TUTOR giải thích: mặt trăng xoay quanh quả đất)
  • Vultures circled in slow spirals above the camp. 
  • The plane continued to circle the airport, waiting for permission to land.

2.2. Mang nghĩa"tạo thành một vòng tròn"

=If something circles an object or a place, or circles around it, it forms a circle around it/to form a circle around something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circle là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This is the ring road that circles the city.
  •  ...the long curving driveway that circled around the vast clipped lawn.
  • Her arms circled his neck.
  • to circle the bar (IELTS TUTOR giải thích: quay lộn trên xà đơn)

2.3. Mang nghĩa"vẽ một vòng tròn"

=If you circle something on a piece of paper, you draw a circle around it/to draw a circle around something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circle là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Circle the correct answers on the coupon below.
  • Someone had circled the next paragraph.

III. Cách dùng"circle around"

Mang nghĩa"quanh quẩn, quấn lấy"

=To circle around someone or something, or to circle them, means to move around them.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circle vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • circle around

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Emily kept circling around her mother.
  • The silent wolves would track and circle them.
  • The dog circled him, barking. 
  • The two men began circling slowly around each other.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking