Cách dùng động từ "start"

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "start"

I. start vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. [Vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ]

Mang nghĩa "bắt đầu"

=to begin to do something or go somewhere, or to begin or happen

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to start on journey (IELTS TUTOR giải thích: bắt đầu lên đường, khởi hành)
  • We start going. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi bắt đầu đi)
  • You start preaching. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn bắt đầu lên lớp dạy khôn)
  • Children start school. (IELTS TUTOR giải thích: Trẻ con bắt đầu đi học)
  • Start From Scratch. (IELTS TUTOR giải thích: Bắt đầu từ số không/ làm giàu từ tay trắng) 
  • Start it immediately! (IELTS TUTOR giải thích: Hãy khởi động nó ngay lập tức)
  • Let's start now. (IELTS TUTOR giải thích: Bây giờ hãy bắt đầu đi nào)

2. [Ngoại động từ]

Mang nghĩa "làm cho (ai, cái gì) bắt đầu làm (một việc..), khiến (ai) phải"

to begin to do something or go somewhere, or to begin or happen

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • this started me coughing (IELTS TUTOR giải thích: điều đó làm tôi phát ho lên)
    • His mother started the craft market at the community center. 
    • You’ve been starting trouble all morning.

    3. [Nội động từ ]

    Mang nghĩa "chuyển động đột ngột"

    to move your body suddenly because something has surprised you

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • He started when the car backfired.

    4. [Vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ]

    Mang nghĩa "khởi động máy, bắt đầu chạy (máy..)"

    to cause something to operate, or to begin to work or operate

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Annie went outside to start the car.
    • I heard a lawnmower start.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking