Cách dùng động từ "enable" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. Enable là ngoại động từ

II. Cách dùng enable

1. Enable ít khi chia bị động

2. Mang nghĩa "làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)"

(to make someone able to do something, or to make something possible)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • taxis enable us to see all our relatives in this city (IELTS TUTOR giải thích: xe taxi cho phép (giúp) chúng tôi đi thăm mọi người thân trong thành phố này)
  • I enable you to grow. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi tạo điều kiện cho bạn phát triển)
  • Computerization should enable us to cut production costs by half. 
  • It is wrong to enable or support any addict to become re-addicted to any drug. 
  • Parents must always ask themselves if they are enabling their child's drug use.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking