Cách dùng "specialize" & "specialized" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "specialize" & "specialized" tiếng anh

I. Cách dùng động từ "specialize"

1. Specialize là nội động từ

2. Cách dùng specialize

2.1. ( to specialize in something ) chuyên về; trở thành chuyên gia về; nổi tiếng về (một sản phẩm..)

(to study or work on a particular subject or skill more than any others, so that you become an expert in it)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • he specializes in electromechanics (IELTS TUTOR giải thích: anh ta chuyên về điện cơ)
  • this shop specializes in chocolates (IELTS TUTOR giải thích: cửa hàng này chuyên bán sôcôla)

2.2. Chuyên về....(tập trung kinh doanh chuyên về mặt hàng nào đó)

(to offer a particular product or service more than any other, usually so that you have a good reputation for this product or service)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • IELTS TUTOR specializes in teaching IELTS online 
  • We specialize in seafood  (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi chuyên về hải sản)
  • What do you specialize in? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn chuyên kinh doanh mặt hàng gì?)

II. Cách dùng tính từ "specialized"

1. Mang nghĩa "chuyên dụng; thích ứng cho một mục đích riêng, chuyên sâu"

(relating to one particular area or designed for a particular purpose)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • specialized tools các dụng cụ chuyên dùng 
  • The company makes highly specialized products for the health-care industry.
  • What is specialized software? (IELTS TUTOR giải thích: Phần mềm chuyên ngành là gì?)
  • She needs more specialized evaluations. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta cần những đánh giá chuyên biệt hơn)
  • Most technical jobs use a specialized vocabulary. (IELTS TUTOR giải thích: Hầu hết các ngành nghề chuyên môn đều sử dụng từ ngữ chuyên môn của nó)

2. Mang nghĩa "(thuộc) chuyên gia, liên quan đến chuyên gia, đầu ngành"

(working in and knowing a lot about one particular subject, skill, service, etc. )

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her job is very specialized. 
  • The hospital is unable to provide the highly specialized care needed by very sick babies. specialized skills

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc