Cách dùng tính từ"rich"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"rich"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"rich"tiếng anh

1. Mang nghĩa"giàu có, có nhiều tiền"

=owning a lot of money, property, or valuable possessions

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His invention has made him a rich man. one of the world’s richest countries 
  • a rich film star (IELTS TUTOR giải thích: một ngôi sao điện ảnh giàu có)
  • A lot of people thought they could get rich by investing in Internet companies.

2. Mang nghĩa"dồi dào, phong phú"

=containing a large quantity of something/interesting, with a lot of different qualities, experiences, or events

IELTS TUTOR lưu ý:

  • rich in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • rich iron deposits 
  • an area rich in natural resources 
  • a diet rich in protein 
  • a rich harvest (IELTS TUTOR giải thích: một vụ thu hoạch tốt)
  • a rich library (IELTS TUTOR giải thích: một thư viện phong phú)
  •  rich vegetation (IELTS TUTOR giải thích: cây cối sum sê)
  • a speech rich in irony
  • a town with a rich cultural heritage

3. Mang nghĩa"ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, nồng (rượu)"

=containing a lot of things such as butter, eggs, or cream that make your stomach feel full very quickly

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a rich chocolate dessert 
  • a rich fruit cake

4. Mang nghĩa"đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)"

=beautiful, expensive, and of very high quality

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • rich silks and brocades
  • a rich building (IELTS TUTOR giải thích: toà nhà đẹp lộng lẫy)
  • a rich dress (IELTS TUTOR giải thích: cái áo lộng lẫy)
  • a rich present (IELTS TUTOR giải thích: món tặng phẩm quý giá lộng lẫy)

5. Mang nghĩa"phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi)"

=containing a lot of substances that are good for growing plants/a rich colour, sound, or smell is strong in a pleasant way

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • rich agricultural land
  • a rich deep green 
  • a rich baritone voice 
  • rich food (IELTS TUTOR giải thích: thức ăn béo bổ) 
  • rich wine (IELTS TUTOR giải thích: rượu vang đậm)
  • the rich odour of spiced meats

6. Mang nghĩa"đáng giá, có giá trị"

=worth a lot of money, or bringing a lot of money

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the tournament with golf’s richest first prize

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE