Cách dùng từ"rummage"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"rummage"tiếng anh

I. Dùng"rummage"như động từ (verb)

1. "rummage"là nội động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"lục lọi; lục soát"

=to search for something among a lot of other things

IELTS TUTOR lưu ý:

  • rummage in/through

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She rummaged in a drawer for some aspirin.
  • to rummage through a ship for contraband goods (IELTS TUTOR giải thích: lục soát khắp nơi trên một chiếc tàu để kiếm hàng lậu)
  • to rummage around in the bedroom (IELTS TUTOR giải thích: lục tung các thứ trong phòng ngủ)

II. Dùng"rummage"như �danh từ

=a search for something that involves moving things around carelessly and looking into, under, and behind them

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, rummage là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I had a rummage around/about (the house), but I couldn't find my certificate anywhere. 
  • Her mother was away, and he was bored, so he had a nosy rummage in her desk
  • Have you had a good rummage around? (IELTS TUTOR giải thích: Anh đã lục lọi kỹ khắp nơi chưa?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE