Cách dùng danh từ "havoc" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "havoc" tiếng anh

I. havoc là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"sự tàn phá, huỷ hoại"

=Havoc is great disorder, and confusion/a situation in which things are seriously damaged, destroyed or very confused

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Rioters caused havoc in the centre of the town.
  • She's playing havoc with her health. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đang hủy hoại sức khỏe của mình)
  • You can wreck havoc upon the earth. (IELTS TUTOR giải thích: Anh có thể tàn phá trái đất)
  • The storm wreaked (= caused) havoc in the garden, uprooting trees and blowing a fence down. 
  • The delay played (= caused) havoc with their travel arrangements.
  • The floods caused havoc throughout the area. 
  • Continuing strikes are beginning to play havoc with the national economy. 
  • These insects can wreak havoc on crops.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE