Cách dùng động từ "wither" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. Wither vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Dùng như ngoại động từ

1.1 Mang nghĩa "làm khô, làm héo quắt lại, làm chết, làm teo"

=(to cause) to become weak and dry and decay

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a withered arm (IELTS TUTOR giải thích: cánh tay bị teo)
  • Hot, dry weather withered the peanut crop in the southeast.

1.2. Mang nghĩa "khinh miệt, khuất phục, áp đảo (bằng sự coi (thường))"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • she withered him with a glance (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy liếc nhìn hắn tỏ vẻ khinh miệt)

    2. Dùng như nội động từ

    2.1. Mang nghĩa "khô, héo, chết, teo"

    to slowly disappear, lose importance, or become weaker

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • This country is in danger of allowing its industrial base to wither away.

    2.2. Mang nghĩa "héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...)"

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Without care of people, these flowers will wither and die. (IELTS TUTOR giải thích: Không có sự chăm sóc của con người, những bông hoa này sẽ héo và chết)
    • The flowers will wither if you don't put them in water. (IELTS TUTOR giải thích: Những bông hoa sẽ héo khô nếu anh không cắm chúng vào nước)
    • You have to feed the fire of your network or it will wither and die. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn phải giữ lửa cho mạng lưới của mình hoặc nó sẽ khô héo và chết)
    • The umbilical stump is then simply allowed to wither and drop off, which usually happens in about 10 days to 3 weeks. (IELTS TUTOR giải thích: Cuống rốn sau đó khô và rụng đi, thường khoảng từ 10 ngày đến 3 tuần)
    • You have a great plan, George. Let's keep it alive. Don' t let it wither on the vine. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có một kế hoạch thật hay vô cùng, George ạ. Hãy nuôi dưỡng nó. Đừng để nó thất bại ở giai đoạn đầu)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking