Cách dùng từ "acquaintance" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng từ "acquaintance" tiếng anh

I. "acquaintance" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "người quen (người mà ta biết nhưng không phải bạn thân)"

=a person that you know but who is not a close friend

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, acquaintance là danh từ đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Claire has a wide circle of friends and acquaintances. 
  • He's just a business acquaintance. 
  • I bumped into an old acquaintance on the train.

2. Mang nghĩa "sự quen biết"

=slight friendship

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, acquaintance vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
  • acquaintance (with somebody)
  • to make the acquaintance of somebody
  • to make somebody's acquaintance bắt đầu biết ai; làm quen với ai

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He hoped their acquaintance would develop further. 
  • a man with whom I had a passing acquaintance
  •  I first met Simon in 2008 and struck up an acquaintance with him.

3. Mang nghĩa "sự hiểu biết sơ sài về ai/cái gì"

=knowledge of something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • acquaintance with somebody / something
  • Với nghĩa này, acquaintance vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • he has some little acquaintance with the Japanese language (IELTS TUTOR giải thích: anh ta có biết chút ít tiếng Nhật)
  • I had little acquaintance with modern poetry.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking