Cách dùng"weakness (n)" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"weakness (n)" tiếng anh

I. "weakness"là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"tình trạng yếu đuối, tình trạng yếu ớt, tình trạng yếu kém"

=lack of physical strength

IELTS TUTOR lưu ý:

  • weakness là danh từ không đếm được
  • weakness in something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The disease causes progressive muscle weakness. 
  • The sudden weakness in her legs made her stumble.

2. Mang nghĩa"tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình)"

=lack of power, influence or strength of character

IELTS TUTOR lưu ý:

  • weakness là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He thought that crying was a sign of weakness. 
  • Asking for help would be an admission of weakness. 
  • the underlying weakness of the coalition's position 
  • In a moment of weakness (= when I was easily persuaded) I let him drive my car.

3. Mang nghĩa"điểm yếu, nhược điểm (nhất là trong tính nết của một người)"

=a weak point in a system, somebody’s character, etc.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • weakness là danh từ đếm được
  • to expose/reveal/identify/highlight a weakness
  • weakness in something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It's important to know your own strengths and weaknesses. 
  • What is your greatest weakness? (IELTS TUTOR giải thích: Điểm yếu nhất của bạn là gì?)
  • The prime minister can exploit these weaknesses to her advantage. 
  • A weakness of this approach was that contact with participants was minimal.  
  • Can you spot the weakness in her argument?

4. Mang nghĩa"sự ưa thích một cách đặc biệt, sự ưa thích một cách ngu ngốc; sở thích ngông"

=difficulty in resisting something/somebody that you like very much

IELTS TUTOR lưu ý:

  • weakness là danh từ đếm được (thường là số ít)
  • weakness (for something/somebody)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He has a weakness for chocolate.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE