Từ vựng & Ideas topic "charity" IELTS

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "charity" IELTS

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn TỪ VỰNG TOPIC "IDEAL SOCIETY"

II. Từ vựng & Ideas topic "charity"

1. Từ vựng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Fund raiser: Người gây quỹ
  • Money donator: Người quyên góp tiền
  • Charitable givers: Người làm từ thiện 
  • Humanitarian association: Tổ chức nhân đạo 
  • Human rights defender: nhà bảo vệ nhân quyền -Benefactor: Nhà hảo tâm  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "defend" tiếng anh
  • Donate (verb) = give (money or goods) for a good cause   
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Last week, we donated our old clothes to a charity that serves homeless people. 
  • associations    /əˌsəʊsiˈeɪʃn/    hiệp hội 
  • altruism    /ˈæltruɪzəm/    lòng vị tha 
  • blind    /blaɪnd/    mù 
  • care    /keə(r)/    quan tâm 
  • cooperation    /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/    sự hợp tác 
  • contribute    /kənˈtrɪbjuːt/    đóng góp   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Giải thích: Contribute to sth
  • contribution    /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/    sự đóng góp 
  • deaf    /def/    điếc 
  • donation    /dəʊˈneɪʃn/    quyên góp 
  • dumb    /dʌm/    câm 
  • generosity    /ˌdʒenəˈrɒsəti/    rộng lượng 
  • giving    /ɡɪv/    cho đi 
  • help    /help/    cứu giúp 
  • homeless    /ˈhəʊmləs/    vô gia cư 
  • injustice    /ɪnˈdʒʌstɪs/    sự bất công 
  • organization    /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/    cơ quan tổ chức 
  • orphan    /ˈɔːfn/    mồ côi 
  • philanthropy    /fɪˈlænθrəpi/    lòng thương người 
  • raise money    /reɪz ˈmʌni/    quyên góp tiền   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  PHÂN BIỆT "RISE / RAISE / ARISE" TIẾNG ANH
  • rescue    /ˈreskjuː/    giải thoát 
  • social work    /ˈsəʊʃl wɜːk/    công tác xã hội 
  • street children    /striːt tʃɪldrən/    trẻ em đường phố 
  • sponsor    /ˈspɒnsə(r)/    nhà tài trợ 
  • support    /səˈpɔːt/    ủng hộ 
  • underprivileged    /ˌʌndəˈprɪvəlɪdʒd/    không may 
  • transparent    /trænsˈpærənt/    trong sạch
  • Giving    (adj.) generous, compassionate    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was a giving person by nature. 
  • Underprivileged    (adj.) not enjoying the same standard of living or rights as the majority of people in a society  
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  This charity aims to help the underprivileged in society. 
  • Transparent    (adj.) open to public scrutiny    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It is essential for charities to be transparent in this day and age, or else they will draw criticism. 
  • Volunteer    (verb) work for an organization without being paid    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I volunteered in Nepal for two years after university. 
  • Volunteer    (noun) a person who does unpaid work    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She is a volunteer at the local animal shelter.
  • Charity fund /ˈtʃærɪti ˈfənd/: Quỹ từ thiện.
  • give to charity    mang đi từ thiện 
  • Charity fraud cases : Những vụ lừa đảo núp dưới danh nghĩa nhân đạo  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng cụm "in the case of"tiếng anh
  • Run/hold community events : Tổ chức sự kiện cộng đồng
  • Skills of fund raising : Kỹ năng gây quỹ
  • To be transparent and credible/trust-worthy : Minh bạch và đáng tin cậy
  • Fall victim to charity scams : Trở thành nạn nhân của những vụ lừa đảo núp dưới danh nghĩa nhân đạo
  • Donations /dəʊˈneɪʃn̩/: Quyên góp.
  • Charity rice shop /ˈtʃærɪti raɪs ʃɒp/: Quán cơm từ thiện.
  • Charity medical examination /ˈtʃærɪti ˈmedɪkl̩ ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn̩/: Khám bệnh từ thiện.
  • Donate books /dəʊˈneɪt bʊks/: Quyên góp sách vở.
  • Donate used clothes /dəʊˈneɪt ˈjuːzd  kləʊz/: Tặng quần áo đã qua sử dụng.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CLOTHES (QUẦN ÁO) IELTS
  • Distribute charity rice /dɪˈstrɪbjuːt ˈtʃærɪti raɪs/: Phát gạo từ thiện.
  • Freshwater charity /'freʃ,wɔ:tə ˈtʃærɪti/: Từ thiện nước sạch.
  • Humanitarian class /hju:ˌmænɪˈteərɪən klɑːs/: Lớp học nhân đạo.
  • Teaching charity /ˈtiːtʃɪŋ ˈtʃærɪti/: Dạy học từ thiện.
  • Visiting homeless people /ˈvɪ.zə.tiɳ ˈhoʊm.ləs ˈpiːpl̩/: Thăm người vô gia cư.
  • Blood donation /blʌd doʊ.ˈneɪ.ʃən/: Hiến máu nhân đạo.
  • Build a charitable house /ˈbɪɫd ˈtʃɛr.ə.tə.bəl ˈhaʊzɪz/: Xây nhà từ thiện.
  • Charity drugs /ˈtʃærɪti drʌɡ/: Phát thuốc từ thiện.
  • get involved    tham gia   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "involve" tiếng anh
  • make the world a better place    làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn
  • Humanitarian activity: Hoạt động nhân đạo
  • International charity organizations: Tổ chức từ thiện quốc tế
  • Financial assistance / Financial aid : Sự hỗ trợ về mặt tài chính
  • Generousity of benefactor : Sự hào phóng của các nhà hảo tâm
  • Celebrity involvement in humanitarian campaigns/movements : Sự xuất hiện / tham gia của những người nổi tiếng trong các hoạt động nhân đạo  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Phân biệt CONTAIN / INCLUDE CONSIST/ INVOLVE 
  • Making charity road /ˈmeɪkɪŋ ˈtʃærɪti rōd/: Làm đường từ thiện.
  • Material charity /məˈtɪərɪəl ˈtʃærɪti/: Từ thiện về vật chất.
  • Mental charity /'mentl ˈtʃærɪti/: Từ thiện về tinh thần.
  • Solidarity /ˌsɑlɪˈderəti/: Tinh thần đoàn kết.
  • Helping poor /ˈhelpiNG pʊə(r)/: Giúp đỡ người nghèo.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "help"tiếng anh
  • given them money periodically    quyên góp tiền định kỳ 
  • helping in some small way    giúp đỡ bằng một số cách đơn giản 
  • organisation charity events    sự kiện tổ chức từ thiện raise money    quyên góp tiền aside 
  • a small portion of my income    dành một phần nhỏ thu nhập của tôi   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase "salary" tiếng anh
  • dedicated to the preservation of ___    dành riêng cho việc bảo tồn
  • founded in ___    thành lập ở ___ 
  • rely heavily upon donations    phụ thuộc rất nhiều vào sự đóng góp 
  • the money they give is used to ___    số tiền quyên góp được sử dụng để ___ 

2. Ideas

2.1. advantages

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Advocate community to lend a helping hand to the needy / the poor : Kêu gọi cộng đồng chung tay giúp đỡ những người nghèo khổ
  • Partly contribute to shaping a better life for the poor : Đóng góp 1 phần vào việc mang đến một cuộc sống tốt đẹp hơn cho người nghèo
  • Promote human rights : Thúc đẩy quyền con người  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "promote" - Vocabulary
  • To strive to provide human rights to all mankind regardless of gender, race, sexuality, and religion: Đấu tranh vì quyền con người cho tất cả mọi người, bất kể giới tính, chủng tộc, xu hướng tính dục và tín ngưỡng
  • Donate money to the poor / the disable / the disadvantaged: Quyên tiền giúp đỡ người nghèo/ người khuyết tật / người chịu nhiều thiệt thòi trong xã hội
  • Support finance or other non-monetary/ non- cash items to charitable organizations: Hỗ trợ về mặt tài chính và những hiện vật không phải tiền mặt đến các tổ chức nhân đạo  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "support" tiếng anh

2.2. Disadvantages

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Some fake humanitarian organizations may play on benefactors’ sympathy to pocket their money or even noncash items such as books and clothes. Their full donation, therefore, might not reach victims of outbreaks or natural calamities : Một số tổ chức nhân đạo trá hình có thể lợi dụng lòng tốt của các nhà hảo tâm để cuỗm tiền , thậm chí cả những hiện vật không phải tiền mặt như sách vở, áo quần . Vì thế các nạn nhân các vụ thảm hoạ thiên nhiên, dịch bệch không nhận được đầy đủ sự quyên góp đó  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "understanding" tiếng anh
  • Charitable givers lack experience in advocating people to raise fund : Nhiều người làm từ thiện thiếu kinh nghiệm trong việc kêu gọi mọi ngươi gây quỹ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE